Loại trường: Công lập
Năm thành lập: 1850
Địa chỉ: Camperdown NSW 2006, Australia
Website: https://www.sydney.edu.au/
Thông tin tổng quan về trường
Đại học Sydney thành lập năm 1850 và là trường luôn luôn đứng vững trong danh sách 50 trường hàng đầu thế giới. Hiện tại, đại học Sydney xếp hạng thứ 2 tại Úc và hạng thứ 40 trên toàn cầu. Ngoài ra, có khoảng hơn 35 ngành học của trường cũng có thứ hạng rất cao: Kế toán tài chính (hạng 3 tại Úc, hạng 22 thế giới); Luật (hạng 2 tại Úc, hạng 13 thế giới); Sức khỏe cộng đồng (hạng 3 tại Úc, hạng 35 thế giới); Giáo dục (hạng 3 tại Úc, hạng 20 thế giới);….[tham khảo link: https://www.sydney.edu.au/about-us/our-world-rankings.html ]
Campus lớn nhất của trường đại học Sydney là Campus Camperdown/Darlington rộng 72 héc-ta, đây cũng là nơi giảng dạy chủ yếu các ngành học nổi bật của trường. Bên cạnh đó, các campus còn lại gồm Camden Campus, Mallett Street Campus và Surry Hills Campus,….
Chi phí học tập
- Học phí: 35,000 AUD – 60,000 AUD/năm, tùy ngành
- Ký túc xá: 260 AUD – 460 AUD/tuần, tùy phòng và dịch vụ kèm theo
- Nhà bản xứ: 220 AUD – 360 AUD/tuần, tùy phòng
- Bảo hiểm du học sinh OSHC: khoảng 600 AUD/năm, tùy hãng bảo hiểm
Hồ sơ xin trường gồm có:
- Đơn xin nhập học
- Phí ghi danh
- Học bạ/ bảng điểm
- IELTS hoặc chứng chỉ ngoại ngữ khác
- Giấy khai sinh
Danh sách các trường THPT tuyển thẳng vào đại học Sydney
Hiện tại, trường đại học Sydney chấp nhận toàn bộ các trường THPT chuyên/năng khiếu ở toàn bộ tỉnh thành tại Việt Nam (tham khảo danh sách bên dưới). Chỉ cần học sinh học sinh tốt nghiệp từ trường THPT Chuyên thì sẽ được sử dụng điểm lớp 12 để xét vào Đại học Sydney;
Năm 2020, danh sách này đã được bổ sung thêm các trường sau:
Khu vực Hồ Chí Minh
- THPT Nguyễn Tất Thành (Hà Nội
- THPT Nguyễn Thị Minh Khai (TP.HCM)
- THPT Lê Quý Đôn (TP.HCM)
- THPT Gia Định (TP.HCM)
- THPT Bùi Thị Xuân (TP.HCM)
- Trường Trung học Thực Hành ĐH Sư Phạm (TP.HCM)
- THPT Đinh Thiện Lý (TP.HCM)
Khu vực Đà Nẵng và Cần Thơ cũng có cập nhật thêm danh sách trường được chấp thuận như sau:
- THPT Phan Châu Trinh (Đà Nẵng)
- THPT Châu Văn Liêm (Cần Thơ)
- Trường Trung Học Thực hành Sư phạm, Đại học Cần Thơ
Danh sách các trường chuyên tại Việt Nam
I. Các THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học | |||
STT | Tên trường | Tỉnh/Thành phố | Quận/Thành phố/Thị xã |
1 | THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | Hà Nội | Quận Cầu Giấy |
2 | THPT chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
3 | THPT chuyên Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội | Quận Cầu Giấy |
4 | THPT chuyên Đại học Vinh | Nghệ An | TP Vinh |
5 | THPT chuyên Đại học Khoa học, Đại học Huế | Thừa Thiên – Huế | TP Huế |
6 | Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Hồ Chí Minh | Quận 5 |
7 | Trung học thực hành, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | Hồ Chí Minh | Quận 5 |
8 | THPT Năng khiếu, Đại học Tân Tạo | Long An | Huyện Đức Hòa |
II. Các THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc tỉnh/thành phố | |||
STT | Tên trường | Tỉnh/Thành phố | Quận/Thành phố/Thị xã |
1 | THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam | Hà Nội | Quận Cầu Giấy |
2 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | Hà Nội | Quận Hà Đông |
3 | THPT Chu Văn An | Hà Nội | Quận Tây Hồ |
4 | THPT Sơn Tây | Hà Nội | Thị xã Sơn Tây |
5 | THPT chuyên Lê Hồng Phong | Hồ Chí Minh | Quận 5 |
6 | THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | Hồ Chí Minh | Quận 1 |
7 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | Hồ Chí Minh | Quận Tân Bình |
8 | THPT Gia Định | Hồ Chí Minh | Quận Bình Thạnh |
9 | THPT chuyên Trần Phú | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
10 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | Đà Nẵng | Quận Sơn Trà |
11 | THPT chuyên Lý Tự Trọng | Cần Thơ | Quận Bình Thủy |
12 | THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu | An Giang | TP Long Xuyên |
13 | THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa | An Giang | TP Châu Đốc |
14 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | Bà Rịa – Vũng Tàu | TP Vũng Tàu |
15 | THPT chuyên Bạc Liêu | Bạc Liêu | TP Bạc Liêu |
16 | THPT chuyên Bắc Giang | Bắc Giang | TP Bắc Giang |
17 | THPT chuyên Bắc Kạn | Bắc Kạn | TP Bắc Kạn |
18 | THPT chuyên Bắc Ninh | Bắc Ninh | TP Bắc Ninh |
19 | THPT chuyên Bến Tre | Bến Tre | TP Bến Tre |
20 | THPT chuyên Hùng Vương | Bình Dương | TP Thủ Dầu Một |
21 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | Bình Định | TP Quy Nhơn |
22 | THPT chuyên Quang Trung | Bình Phước | Thị xã Đồng Xoài |
23 | THPT chuyên Bình Long | Bình Phước | Thị xã Bình Long |
24 | THPT chuyên Trần Hưng Đạo | Bình Thuận | TP Phan Thiết |
25 | THPT chuyên Phan Ngọc Hiển | Cà Mau | TP Cà Mau |
26 | THPT chuyên Cao Bằng | Cao Bằng | TP Cao Bằng |
27 | THPT chuyên Nguyễn Du | Đắk Lắk | TP Buôn Ma Thuột |
28 | THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh | Đắk Nông | Thị xã Gia Nghĩa |
29 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | Điện Biên | TP Điện Biên Phủ |
30 | THPT chuyên Lương Thế Vinh | Đồng Nai | TP Biên Hòa |
31 | THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu | Đồng Tháp | TP Cao Lãnh |
32 | THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu | Đồng Tháp | TP Sa Đéc |
33 | THPT chuyên Hùng Vương | Gia Lai | TP Pleiku |
34 | THPT chuyên Hà Giang | Hà Giang | TP Hà Giang |
35 | THPT chuyên Biên Hòa | Hà Nam | TP Phủ Lý |
36 | THPT chuyên Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | TP Hà Tĩnh |
37 | THPT chuyên Nguyễn Trãi | Hải Dương | TP Hải Dương |
38 | THPT chuyên Vị Thanh | Hậu Giang | TP Vị Thanh |
39 | THPT chuyên Hoàng Văn Thụ | Hòa Bình | TP Hoà Bình |
40 | THPT chuyên Hưng Yên | Hưng Yên | TP Hưng Yên |
41 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | Khánh Hòa | TP Nha Trang |
42 | THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt | Kiên Giang | TP Rạch Giá |
43 | THPT chuyên Nguyễn Tất Thành | Kon Tum | TP Kon Tum |
44 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | Lai Châu | TP Lai Châu |
45 | THPT chuyên Chu Văn An | Lạng Sơn | TP Lạng Sơn |
46 | THPT chuyên Lào Cai | Lào Cai | TP Lào Cai |
47 | THPT chuyên Thăng Long Đà Lạt | Lâm Đồng | TP Đà Lạt |
48 | THPT chuyên Bảo Lộc | Lâm Đồng | TP Bảo Lộc |
49 | THPT chuyên Long An | Long An | TP Tân An |
50 | THPT chuyên Lê Hồng Phong | Nam Định | TP Nam Định |
51 | THPT chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | TP Vinh |
52 | THPT chuyên Lương Văn Tụy | Ninh Bình | TP Ninh Bình |
53 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | Ninh Thuận | TP Phan Rang – Tháp Chàm |
54 | THPT chuyên Hùng Vương | Phú Thọ | TP Việt Trì |
55 | THPT chuyên Lương Văn Chánh | Phú Yên | TP Tuy Hòa |
56 | THPT chuyên Võ Nguyên Giáp | Quảng Bình | TP Đồng Hới |
57 | THPT chuyên Lê Thánh Tông | Quảng Nam | TP Hội An |
58 | THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | Quảng Nam | TP Tam Kỳ |
59 | THPT chuyên Lê Khiết | Quảng Ngãi | TP Quảng Ngãi |
60 | THPT chuyên Hạ Long | Quảng Ninh | TP Hạ Long |
61 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | Quảng Trị | TP Đông Hà |
62 | THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai | Sóc Trăng | TP Sóc Trăng |
63 | THPT chuyên Sơn La | Sơn La | TP Sơn La |
64 | THPT chuyên Hoàng Lê Kha | Tây Ninh | TP Tây Ninh |
65 | THPT chuyên Thái Bình | Thái Bình | TP Thái Bình |
66 | THPT chuyên Thái Nguyên | Thái Nguyên | TP Thái Nguyên |
67 | THPT chuyên Lam Sơn | Thanh Hóa | TP Thanh Hóa |
68 | THPT chuyên Quốc Học | Thừa Thiên – Huế | TP Huế |
69 | THPT chuyên Tiền Giang | Tiền Giang | TP Mỹ Tho |
70 | THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành | Trà Vinh | TP Trà Vinh |
71 | THPT chuyên Tuyên Quang | Tuyên Quang | TP Tuyên Quang |
72 | THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | Vĩnh Long | TP Vĩnh Long |
73 | THPT chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | TP Vĩnh Yên |
74 | THPT chuyên Nguyễn Tất Thành | Yên Bái | TP Yên Bái |
DU HỌC ETEST là đơn vị chuyên tư vấn và xây dựng lộ trình toàn diện cho học sinh săn học bổng – du học vào các trường Đại học hàng đầu Mỹ, Canada, Úc.
► Tham khảo thành tích học bổng du học của ETEST tại ĐÂY
► Thông tin liên hệ: