Điều kiện xin học bổng du học Canada 2023
Bạn cần đáp ứng điều kiện nào?
Để săn học bổng du học Canada thành công, bạn cần đảm bảo 5 tiêu chí sau đây:
- Thành quả học tập tốt: Điểm GPA từ 8.0/10 tương đương 3.5/4.0 trở lên trong 3 năm lớp 9, 10 và 11. Đây chính là một trong những điều kiện xin học bổng du học Canada.
- Bài thi chuẩn hóa: Đạt điều kiện là IELTS 7.0 hay TOEFL 90.
- Luận văn cá nhân (Personal statement): Bài luận văn cá nhân được coi là bức tranh minh họa tính cách cũng như con người đồng thời thể hiện khả năng tư duy phản biện của riêng bạn.
- Hoạt động ngoại khoá và thư giới thiệu từ thầy cô – trường học hiện tại: Đây chính là tư liệu quý giá giúp bạn thể hiện những đóng góp của mình cho cộng đồng và xã hội.
- Sơ yếu lý lịch Resume (CV): Đây là bản tổng hợp ngắn gọn tất cả thông tin trên. Một CV được trình bày đơn giản sẽ giúp bạn lấy được cảm tình rất lớn của các thầy cô khó tính.
Bạn nên có năng lực như thế nào?
- Nếu muốn tăng khả năng lấy được học bổng du học Canada, bạn nên có những bằng chứng chứng minh năng lực của bản thân như:
- Đối với sinh viên bậc đại học: Bạn sẽ cần tốt nghiệp THPT với học lực khá, giỏi tương đương GPA nên từ 8.0 trở lên. Ngoài ra bạn cũng phải có chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên hoặc sử dụng các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương.
- Để có thể xin được học bổng du học Canada giá trị lớn: Bạn nên chuẩn bị cho mình bộ hồ sơ thành tích trước thời gian xin học bổng từ 1 – 2 năm. Bạn cũng nên apply thêm nhiều trường cùng chương trình để có thể chọn ra suất học bổng giá trị đồng thời phù hợp nhất.
- Điểm IELTS và GPA của bạn sẽ phải thuộc loại rất xuất sắc mới có khả năng cao đạt được học bổng. Bạn cũng phải có thêm chứng chỉ GMAT, GRE hoặc kinh nghiệm làm việc trong ngành tương đương mới có khả năng xin vào học.
- Học bổng du học Canada luôn được dành cho các ứng viên xuất sắc và nổi bật trong học thuật. Có hoạt động xã hội để mang lại giá trị tốt đẹp cho cộng đồng, và trường sẽ phải thấy được sự nghiêm túc cũng như nỗ lực thực sự khi xin học bổng của bạn.
Nếu cảm thấy thiếu 1 trong những năng lực/ chứng chỉ Du học ETEST vừa kể ra ở trên, bạn có thể lập kế hoạch xây dựng các kỹ năng đó ngay từ lúc này hoặc nhờ sự đánh giá trực quan từ trung tâm Du học ETEST.
Các bước săn học bổng du học Canada toàn phần 2023
Bước 1: Chọn nguồn học bổng du học Canada uy tín
Bạn có thể tham khảo một số nguồn học bổng bên dưới để cân nhắc và quyết định
- Tìm hiểu thông tin từ các trung tâm du học Canada có uy tín: Đây là nguồn thông tin vô cùng quan trọng mà bạn nên tìm hiểu trước khi tiến hành nộp hồ sơ học bổng.
- Website chính thức của các trường đại học và cao đẳng, THPT ở Canada. Trong website của trường sẽ luôn luôn có mục dành cho “Future students”, bạn tìm kiếm mục “scholarships” được thông báo hằng năm, đảm bảo không bỏ sót.
- Tìm trên các website uy tín cung cấp thông tin học bổng Canada. Như trang thông tin học bổng của chính phủ Canada dành cho Việt Nam: www.canadainternational.gc.ca/vietnam/.
- Hội thảo du học Canada: Khi tham gia các buổi hội thảo du học. Nếu may mắn bạn hoàn toàn có cơ hội tìm được một suất học bổng ưng ý cho mình.
Hiện nay, Du học ETEST đang có thông tin của hàng trăm trường đại học có mức học bổng tốt dành cho sinh viên Việt Nam. Bạn hoàn toàn có thể liên hệ ETEST để lựa chọn được nguồn học bổng du học Canada uy tín. Với kinh nghiệm tư vấn hơn 20 năm trong ngành, Du học ETEST sẽ chỉ ra cho bạn được các chương trình học bổng cùng chiến lược phù hợp nhất với bạn.
Bước 2: Xây dựng mục tiêu săn học bổng Canada rõ ràng
Tìm hiểu những trường có học bổng phù hợp với ngành học mục tiêu của bạn. Vào website của trường và xem ngành đó có học bổng hay không? Ngành học mà bạn lựa chọn có thực sự phù hợp với năng lực và kế hoạch nghề nghiệp của bạn hay không?
Lưu ý: Xin học bổng du học Canada tại những trường có ranking cao tương đương với mức độ cạnh tranh cao và tỷ lệ đạt học bổng sẽ thấp hơn. Vì thế, xây dựng chiến lược săn học bổng là điều vô cùng cần thiết.
Trong 5 năm gần đây, Canada trở thành một trong những điểm đến phổ biến nhất của sinh viên, nhà nghiên cứu và thanh niên tiến bộ trên toàn thế giới. Họ cố gắng tham gia vào một trong những hệ thống giáo dục tốt nhất thế giới, không hề rẻ nhưng cung cấp nhiều loại tài trợ và học bổng toàn phần Canadacho các ứng viên và sinh viên thực sự tài năng.
Bước 3: Lên kế hoạch tài chính để xin học bổng du học
Bạn nên nhắm chừng với sức học của mình, hãy ước lượng thử bạn tự tin được bao nhiêu % khi apply xin học bổng du học Canada. Sau đó hãy lên kế hoạch tài chính cụ thể để chuẩn bị cho năng lực bản thân.
Từ việc luyện thi chứng chỉ IELTS ở Việt Nam để có thể xin học bổng, đến cả việc tham gia những chương trình thiện nguyện để nhận được chứng nhận thành tích của bạn.
Thậm chí chính việc apply xin học bổng của các trường cũng sẽ mất một khoản phí ghi danh từ 200-300 CAD cho 1 lần apply bộ hồ sơ xin thư mời nhập học, và khoản phí này đặc biệt sẽ không hoàn lại.
Bước 4: Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cần thiết
Học bạ, bảng điểm, bằng tốt nghiệp gần nhất, kèm bảng điểm IELTS hoặc TOEFL tương đương,…là những giấy tờ cần thiết mà bạn nên chuẩn bị. Ngoài ra bạn cũng phải nộp tất cả các loại giấy khen và chứng nhận ghi nhận hoạt động mà bạn đã có cơ hội tham gia. Nếu chứng nhận phù hợp với chương trình mà bạn theo học ở giảng đường đại học thì càng nên xuất hiện trong hồ sơ.
Ngoài ra bạn cũng cần đầu tư phần lớn thời gian để viết các bài luận xin học bổng du học Canada. Với những học bổng từ các trường khác nhau thì bạn nên chuẩn bị các bài luận khác nhau.
Xin ý kiến cùng thư giới thiệu từ giáo viên cũng nên được chuẩn bị và lựa chọn một cách kỹ càng. Những giáo viên đã có kinh nghiệm lâu năm cũng như có địa vị trong cộng đồng thì sẽ khiến cho thư xin học bổng của bạn trở nên có giá trị hơn.
Bước 5: Nộp hồ sơ xin học bổng du học Canada
Sau khi hoàn thiện xong các giấy tờ cũng như chọn được chương trình học bổng phù hợp, bạn hãy nộp ngay hồ sơ để xin học bổng du học Canada vào trường mà bạn đã lựa chọn.
Hẹn thời gian phỏng vấn học bổng với hội đồng xét tuyển của trường. Bạn hãy chuẩn bị tâm lý thật tốt bởi đôi khi các bài phỏng vấn xin học bổng sẽ không như những gì bạn đã nghĩ. Nó có thể chỉ đơn giản là một buổi trao đổi ngắn hay giới thiệu về bản thân cũng như mơ ước và định hướng sắp tới bạn sẽ chọn lựa cho ngành học của mình.
Bước 6: Nộp hồ sơ xin Visa du học Canada 2023
Thông thường bạn có thể tiến hành nộp hồ sơ Visa du học Canada trước. Tuy nhiên để chắc chắn thì bạn cũng có thể chờ đợi đến khi được chấp nhận học bổng thì mới xin Visa du học.
Ở bước này bạn sẽ cần phải hoàn thiện nhanh chóng để tránh trường hợp bị nhập học trễ. Bởi những bạn khi đi du học theo diện chứng minh tài chính sẽ có thể sẽ bị chậm nếu bạn chưa chuẩn bị được đủ hồ sơ để xin Visa du học.
Các lưu ý khi xin học bổng du học Canada 2023
Phân loại học bổng du học
Do số lượng học bổng cũng như giá trị học bổng ít, nên thường có thể phân loại học bổng du học Canada như sau:
- Học bổng của chính phủ, tổ chức: Rất ít và hầu như không có. Tuy nhiên nếu có sẽ bao gồm cả chi phí ăn ở và học tập.
- Học bổng các trường: Đa dạng về số lượng nhưng giá trị thường nhỏ chỉ từ 1000 – 5000 CAD nhưng học bổng này rất đa dạng. Phần lớn các trường cao đẳng của Canada sẽ cấp học bổng có giá trị nhỏ, do học phí vừa phải cũng như số lượng học sinh đăng ký đông. Bạn thường xin được các suất học bổng giá trị chỉ từ 1000 – 2000 CAD, tuy nhiên mức cạnh tranh cao và phải nộp hồ sơ từ sớm.
Học bổng 100% Đại học Canada dành cho Sinh viên Quốc tế
Lưu ý khi chuẩn bị hồ sơ xin học bổng
Hồ sơ xin học bổng du học Canada 2023-2024 phải đầy đủ, thông thường hồ sơ sẽ gồm những giấy tờ sau:
- Học bạ/ bảng điểm của khóa học gần nhất: nếu bạn có điểm trung bình từ 7.0 – 8.0 trở lên thì sẽ càng có lợi thế.
- Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất hiện bạn đang có.
- Hộ chiếu còn hạn, các trang có ảnh và chữ ký.
- Tiếng Anh: Bạn phải có chứng chỉ IELTS
- Thành tích nghiên cứu khoa học và hoạt động ngoại khóa cùng các bài viết nghiên cứu – nếu có thì sẽ là một lợi thế.
Ứng viên khi xin học bổng du học Canada ở bậc thạc sĩ và tiến sĩ sẽ cần thêm:
- CV công việc.
- 1 personal statement.
- 2 thư giới thiệu của giáo viên hay giáo sư về bạn.
- Có thêm GMAT hoặc GRE cùng kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực bạn sẽ học
- Học bổng các chương trình thạc sĩ hay tiến sĩ không hề dễ dàng bởi ngay cả việc đăng ký học các chương trình này cũng khá khó khăn đi kèm điều kiện đăng ký khá cao so đối với sinh viên Việt nam
Lưu ý khác về hồ sơ xin học bổng du học Canada 2023 – 2024:
- Học bổng các trường cao đẳng sẽ đa dạng từ 1000 – 2000 CAD. Tuy nhiên sẽ có tỷ lệ cạnh tranh khá cao, bởi mức học phí của những trường này khá rẻ, chỉ bằng ½ học phí đại học và số lượng học sinh đăng ký đông
- Cơ hội việc làm của sinh viên tốt nghiệp cao đẳng khá dễ dàng ở Canada
- Thông thường để có thể đăng ký các khóa học cao đẳng ở Canada với trường HOT khá khó, bởi vừa mở đơn ra thì đã hết slot. Nên nếu bạn muốn nhận học bổng thì tiêu chí đầu tiên là phải nhanh chân.
- Các trường đại học ở Canada có mức học phí giao động từ 25,000 – 33,000 CAD/ năm học, do vậy, mức học bổng sẽ có thể lên đến 5,000 CAD/ năm học, có thể duy trì qua nhiều năm nếu giữ được thành tích tốt. Tuy nhiên sinh viên Việt nam sẽ ưu tiên học cao đẳng hơn để tiết kiệm chi phí.
- Sau khi tốt nghiệp cao đẳng, bạn có thể xin làm việc từ 2 – 3 năm rồi xin học tiếp đại học để có cơ hội định cư cao hơn chính là điều vô cùng dễ gặp trong lộ trình học tập ở Canada.
Thời gian xin học bổng du học Canada
Cũng giống như Anh, Mỹ thì kỳ nhập học chính của Canada sẽ thường vào tháng 1 và tháng 9 hàng năm. Các khóa học chính khóa sẽ có nhiều học bổng và thường tập trung nhập học vào tháng 9. Để xin được học bổng du học Canada, bạn phải apply hồ sơ trước từ 2 – 3 tháng, thậm chí còn nên đặt chỗ trước từ 6 -9 tháng.
Một số ngành HOT có cơ hội định cư cao như y tá điều dưỡng thì bạn nên xin apply trước cả 1 năm thì mới có cơ hội để nhập học và chưa nói đến xin học bổng.
Thực tế rằng các trường cao đẳng ở Canada thường gặp tình trạng full hồ sơ học sinh từ rất sớm. Nên kim chỉ nam của bạn chính là apply hồ sơ sớm và thật sớm.
Các bài viết liên quan:
Chi phí xin học bổng du học Canada 2023 là bao nhiêu?
Bạn cần chi trả các loại phí sau khi xin học bổng du học Canada
- Phí apply hồ sơ xin học và xin học bổng du học Canada: Đây là mức phí không hoàn lại và sẽ giao động từ 100 – 200 CAD tùy theo trường bạn xin học.
- Phí chuẩn bị hồ sơ, giấy tờ và dịch thuật công chứng. Thông thường mức chi phí này do các đơn vị tư vấn du học thu tùy vào từng hồ sơ. Có giá giao động từ 10 – 20 triệu đồng/ hồ sơ hoặc cũng có một số ít được miễn phí.
- Phí hướng dẫn xin học bổng: Bạn sẽ không biết rằng mình phải mất phí này như với Anh hay Mỹ bởi giá trị học bổng du học của Canada không cao lắm; trừ khi bạn xin được các học bổng lên đến 100% thì mức học phí thì sẽ có mức tính khác. Tuy nhiên tỷ lệ này rất ít, do vậy nên các bạn cứ yên tâm chuẩn bị nhé!
Cách tăng khả năng xin được học bổng du học Canada
Để bạn có thể sở hữu được những xuất học bổng du học Canada thật phù hợp thì bạn sẽ cần lưu ý những điều sau:
- Tốc độ và ưu tiên người đến sớm: Ngay khi học bổng vừa được mở, bạn phải apply học bổng ngay lập tức.
- Ranking trường và ngành không phải là tất cả khi apply học bổng nhưng cũng nên lưu ý: Có rất nhiều bạn do ham giá trị học bổng lớn mà chọn trường không phù hợp. Ranking và xếp hạng của trường quá kém sẽ khiến bạn cảm thấy rất chán nản sau khi theo học. Nên hãy chọn học bổng thật vừa sức tại trường mà bạn ưng ý nhé!
- Nên xây dựng kế hoạch để du học và săn học bổng từ sớm: Để có thể sẵn sàng chinh phục được các chương trình học bổng tốt nhất
- Ngoài ra, để có được học bổng thì ngoài sự nỗ lực sẽ còn kèm thêm chút may mắn: Có thể những bạn có điều kiện điểm số rất cao, tuy nhiên các bạn apply sai thời điểm hay chưa đúng chương trình thì cũng khó để có được học bổng như ý muốn.
- Xây dựng chiến lược săn học bổng nhằm tối ưu tỉ lệ đậu: Để có được kết quả tốt để làm đẹp hồ sơ học bổng, bạn cần có một kết quả học tập tốt cùng với một chiến lược săn học bổng phù hợp, để không bỏ lỡ những học bổng phù hợp.
Tài liệu tham khảo: https://drive.google.com/file/d/1WZdz8b-TvOyXRa8c1uoQGQmbArc2Nymu/preview
Ngoài ra, bạn cũng có thể liên hệ trực tiếp với Du học ETEST để được đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp hỗ trợ bạn xây dựng lộ trình và vạch ra chiến lược săn học bổng du học Canada giúp tăng khả năng đậu cho hồ sơ của bạn.
Tổng hợp danh sách học bổng du học Canada 2023 mới nhất
Học bổng Canada các trường cao đẳng – đại học mới nhất 2023-2024
STT | Tên trường | Vị trí (Bang) | Giá trị học bổng |
1 | King’s University College | Ontario | 22.500 CAD – 44.000 CAD cho 4 năm đại học) |
2 | Brock University | Ontario | 5.000CAD – 20.000 CAD (cho 4 năm ĐH) |
3 | Niagara College | Ontario | 500 CAD – 5.000 CAD |
4 | Douglas College | British Columbia | 1.000 – 20.000CAD |
5 | Fleming College | Ontario | Miễn phí ghi danh |
6 | Centennial College | Ontario | Miễn phí ghi danh |
7 | Cambrian College | Ontario | Miễn phí ghi danh |
8 | Humber College | Ontario | 2.000 CAD |
9 | York University | Ontario | 1.000 CAD – 16.000 CAD |
10 | The Southern Alberta Institute of Technology (SAIT) | Alberta | 1.000 CAD – 5.000 CAD |
11 | Victoria University Canada | British Columbia | 10.000 CAD |
12 | Carleton University | British Columbia | 4.000 CAD – 16.000 CAD |
13 | Manitoba University | Manitoba | 1.000 CAD – 28.000 CAD |
14 | Kwantlen Polytechnic University (KPU) | British Columbia | 1.000 CAD – 20.000 CAD |
15 | Canada West University | British Columbia | 9.450 CAD – 18.900 CAD |
16 | University of The Fraser Valley | British Columbia | 5.000 CAD – 20.000 CAD |
17 | University of Alberta | Alberta | 5.000 CAD – 9.000 CAD |
18 | University of British Columbia (UBC) | British Columbia | 1.000 CAD – 5.000 CAD |
19 | The University of Calgary | Alberta | 5.000 CAD – 40.000 CAD |
20 | The University of Winnipeg | Manitoba | 3.500 CAD – 5.000 CAD |
21 | Keyano College | Alberta | 1.000 CAD |
22 | University of Waterloo | Ontario | 1.000 CAD – 10.000 CAD |
23 | Lakeland College | Alberta | 1.500 CAD – 3.500 CAD |
24 | Red Deer College | Alberta | 1.000 CAD |
25 | Mount Royal University | Alberta | 500 CAD – 3.000 CAD |
26 | Ambrose University | Alberta | 500 CAD – 50.000 CAD |
27 | Alexander College | British Columbia | 1.250 CAD – 5.000 CAD |
28 | Camosun College | British Columbia | 1.000 CAD – 5.000 CAD |
29 | Emily Carr University of Art and Design | British Columbia | 2.000 CAD – 5.000 CAD |
30 | Học bổng du học Canada trường Simon Fraser University | British Columbia | 3.500 CAD – 10.000 CAD |
31 | Sprott Shaw College | British Columbia | 1.500 CAD – 4.000 CAD |
32 | Thompson Rivers University | British Columbia | 500 CAD – 30.000 CAD |
33 | Trinity Wester University | British Columbia | 1.600 CAD – 7.200 CAD và 12.000 CAD/ 4 năm ĐH |
34 | University of Northern British Columbia | British Columbia | Tối đa 10.000 CAD |
35 | Booth University College | Manitoba | 2.000 CAD – 10.000 CAD |
36 | Brandon University | Manitoba | 800 CAD – 2.000 CAD |
37 | Canadian Mennonite University | Manitoba | 1.000 CAD – 3.000 CAD |
38 | Crandall University | New Brunswick | 500 CAD – 2.000 CAD |
39 | Kingswood University | New Brunswick | 1.000 CAD – 4.000 CAD |
40 | Mount Allison University | New Brunswick | 4.000 CAD – 20.000 CAD |
41 | St. Stephen’s University | New Brunswick | 500 CAD – 1.500 CAD |
42 | St. Thomas University | New Brunswick | 11.000 CAD – 16.000 CAD |
43 | University of New Brunswick | New Brunswick | 500 CAD – 52.000 CAD |
44 | Memorial University of Newfoundland | Newfoundland | 4.400 CAD – 12.000 CAD |
45 | Acadia University | Nova Scotia | 16.000 CAD (cho 4 năm) – 40.000 CAD (cho 4 năm) |
46 | Cape Breton University | Nova Scotia | 10.000 CAD – 30.000 CAD (cho 4 năm) |
47 | Dalhousie University | Nova Scotia | 1.000 CAD – 24.000 CAD (cho 4 năm) |
48 | NSCAD University | Nova Scotia | 500 CAD – 6.000 CAD |
49 | Saint Mary’s University | Nova Scotia | 20.000 CAD – 36.000 CAD (cho 4 năm) |
50 | Saint Francis Xavier University | Nova Scotia | 1.000 CAD – 5.000 CAD |
51 | University of King’s College | Nova Scotia | 2.000 CAD – 24.000 CAD |
52 | Algoma University | Ontario | 2.000 CAD – 20.000 CAD (cho 4 năm) |
53 | Lakehead University | Ontario | 6.000 CAD – 40.000 CAD (cho 4 năm) |
54 | Loyalist College | Ontario | 40.000 CAD – 60.000 CAD (cho 4 năm) |
55 | McMaster University | Ontario | 1.800 CAD – 100.000 CAD (cho 4 năm) |
56 | Nipissing University | Ontario | 500 CAD – 100% học phí |
57 | OCAD University | Ontario | 500 CAD – 5.000 CAD |
58 | Queen’s University | Ontario | 1.500 CAD – 20.000 CAD |
59 | Redeemer University | Ontario | 2.000 CAD – 8.000 CAD (cho 4 năm) |
60 | Học bổng du học Canada trường Ryerson University | Ontario | 1.500 CAD – 10.000 CAD |
61 | Saint Paul University | Ontario | 1.000 CAD – 10.000 CAD |
62 | Seneca College | Ontario | 1.500 CAD – 4.000 CAD |
63 | Trent University | Ontario | 1.000 CAD -10.000 CAD |
64 | Tyndale University | Ontario | 1.000 CAD – 5.000 CAD |
65 | University of Guelph | Ontario | 17.500 CAD – 20.500 CAD (cho 4 năm) |
66 | University of Ontario Institute of Technology | Ontario | 1.000 CAD – 72.000 CAD (cho 4 năm) |
67 | University of Ottawa | Ontario | 1.000 CAD – 30.000 CAD (cho 4 năm) |
68 | University of Western Ontario | Ontario | 2.500 CAD – 8.000 CAD |
69 | University of Windsor | Ontario | 1.000 CAD – 3.000 CAD |
70 | Wilfrid Laurier University | Ontario | 1.500 CAD – 40.000 CAD (chco 4 năm) |
71 | University of PEI | Prince Edward Island | 500 CAD – 3.000 CAD |
72 | Bishop’s University | Quebec | 500 CAD – 40.000 CAD (cho 4 năm) |
73 | Concordia University | Quebec | 10.000 CAD – 28.000 CAD (cho 4 năm) |
74 | McGill University | Quebec | 3.000 CAD – 12.000 CAD (cho 4 năm) |
75 | University of Saint Boniface | Quebec | 750 CAD – 3.000 CAD |
76 | First Nations University of Canada | Sakaschewan | 1.000 CAD |
77 | Great Plains College | Sakaschewan | 5.00 CAD – 5.000 CAD |
78 | University of Regina | Sakaschewan | 1.000 CAD – 20.000 CAD (cho 4 năm) |
79 | University of Saskatchewan | Sakaschewan | 1.000 CAD – 20.000 CAD |
80 | Humber International Student Scholarships | Ontario | International Entrance giá trị CAD 2,000 Bachelor’s Degree Scholarships giá trị CAD 1,500 – 4,000 |
81 | University of British Columbia Scholarship | British Columbia | International Major Entrance Scholarship (IMES) Outstanding International Student Awards (OIS) Karen McKellin International Leader of Tomorrow Award Donald A. Wehrung International Student Award |
82 | York University International Student Scholarships | Toronto | International Entrance Scholarship of Distinction Global Leader of Tomorrow Award for International Students International Circle of Scholar’s Scholarship University Academic Excellence Scholarships |
83 | Carleton University Entrance Awards for International Students | CAD 4,000 – 16,000/năm | |
84 | University of Waterloo International Awards | International Master’s Award of Excellence International Doctoral Student Award | |
85 | University of Manitoba Graduate Fellowships | Học bổng UMGF | |
86 | University of Calgary Graduate Awards | Graduate Student Scholarships Graduate Scholarship in Chemistry Vanier Canada Graduate Scholarships Alberta Innovates – Technology Futures | |
87 | Western University (Ontario) Scholarship | International President’s Entrance Scholarships Admission Scholarships | |
88 | University of Toronto Awards for International Student | Lester B. Pearson International Scholarship Program University of Toronto Scholars Program President’s Scholars of Excellence Program | |
89 | University of Alberta Scholarship | Admission-based Scholarships Application-based Scholarships | |
90 | Vanier Canada Graduate Scholarships (Vanier CGS) | 166 suất học bổng giá trị lên đến CAD 50,000/năm | |
91 | Pierre Elliott Trudeau Foundation Doctoral Scholarships | Pierre Elliott Trudeau |
Danh sách Học bổng Canada các trường cao đẳng – đại học mới nhất 2023-2024
Học bổng du học Canada các trường THPT mới nhất 2023-2024
STT | Tên trường | Vị trí (Bang) | Giá trị học bổng |
1 | Urban International School – UIS | Ontario | 10% – 40% học phí |
2 | Birmingham International College Canada – BICC | Ontario | 10% – 70% học phí |
3 | William Academy | Ontario | 2.000 – 10.000 CAD |
4 | Toronto International Academy – TIA | Ontario | 1.000 – 5.000 CAD |
5 | Columbia International College – CIC | Ontario | 2.000 CAD |
6 | Appleby College | Ontario | 10.000 CAD |
7 | Willowdale High School | Ontario | 10% – 50% học phí |
8 | Pickering College | Ontario | 7.500 – 25.000 CAD |
9 | St. George’s School | British Columbia | Hỗ trợ tài chính dựa trên nhu cầu |
10 | St. John’s Academy Shawnigan Lake | British Columbia | 6.000 + 3.000 CAD |
11 | Kingsway Academy | Ontario | 2.000 – 5.000 CAD |
12 | School District 71 Comox Valley | British Columbia | 500 CAD |
13 | Brookes Westshore | British Columbia | 2.500 CAD |
14 | Shawnigan Lake School | British Columbia | 10.000 CAD |
15 | Gordonstoun Nova Scotia | Nova Scotia | 10% – 100% học phí |
16 | Trinity College School | Ontario | 100% (2 suất) |
17 | Braemar College | Ontario | 1.000 CAD – 30% học phí |
18 | Crescent School | Ontario | Hỗ trợ tài chính dựa trên nhu cầu |
19 | Havergal College | Ontario | 5.000 CAD – 95% học phí |
20 | Lakefield College School | Ontario | 30% học phí |
21 | York School Toronto | Ontario | 5.000 – 20.000 CAD |
22 | Bishop Strachan School | Ontario | 2.500 – 20.000 CAD |
23 | Học bổng du học Canada trường TMS School | Ontario | 50% – 75% học phí |
24 | St. Clement’s School | Ontario | 6.000 CAD |
25 | Kells Academy | Quebec | 1.000 CAD – 3.000 CAD |
26 | Albert College | Ontario | 5.000 CAD – 40.000 CAD |
27 | Ashbury College | Ontario | <5% học phí |
28 | Athol Murray College of Notre Dame | Sakaschewan | 1.000CAD – 6% học phí đầu vào. Học bổng tối đa 13.500 CAD cho học sinh nội trú |
29 | Balmoral Hall School | Manitoba | Tối đa 50% học phí |
30 | Bayview Glen School | Ontario | 2.000 CAD |
31 | Branksome Hall | Ontario | 1.000 CAD – 8.500 CAD |
32 | Học bổng du học Canada trường Elmwood School | Ontario | 5.000 CAD – 50% học phí |
33 | Glenlyon Norfolk School | British Columbia | 5.000 CAD – 40% học phí |
34 | Halifax Grammar School | Nova Scotia | 1.000 CAD – 5.000 CAD |
35 | Hillfield Strathallan College | Ontario | 5.000 CAD – 7.000 CAD |
Danh sách các trường THPT mới nhất 2023-2024